Bài 32 Giáo trình hán ngữ

Bài giảng tiếng trung ( tiếng hoa ) sơ cấp ( cơ bản) cho người mới học dựa theo giáo trình hán ngữ.

Bài giảng Giáo Trinh Hán Ngữ Bài 32

  1. Từ mới
  1. 肚子
  1. 厉害
  1. 牛肉
  1. 病人
  1. 化验
  1. 检查
  1. 然后
  1. 大便
  1. 痢疾
  1. 消化
  1. 结果
  1. 寂寞
  1. 高兴
  1. 坏了
  1. 心情
  1. 感动
  1. 但是
  1. 可是
  1. 因为
  1. 所以
  1. 食堂
  1. 礼堂
  1. 舞会
  1. 跳舞
  1. 语法

–          然后

–          以后

2. 语法

a. Trợ từ trạng thái: 了

- Nhấn mạnh vào tính hoàn thành của hành động  V+了

-Ví dụ:

A: 你喝吗?

B:喝。

- ví dụ 2:

A: 你喝了吗?

B:喝了.

b.  Khi dùng V+ 了 mang tân ngữ thì trước tân ngữ O phải có lượng từ:

VD:

我买了一本书  :khong noi 我买了书

他喝了一瓶啤酒 :Khong noi: 他喝了啤酒

我吃了一些鱼 和牛肉

C. trong truong hop khong co so luong tu  thi cuoi cau ta them tro tu ngu khi 了 vao cuoi cau.

vd:

我买了书了             我不卖了

我们吃了晚饭了

我喝了药了

D. Neu khong them  luong tu, khong them tro tu ngu khi thi phai them mot dong tu or mot phân câu.

昨天, 我买书了回学校了。

晚上我们吃了饭去跳舞。

E. Trong câu liêu động thì ko được đặt 了sau động từ thứ nhất

VD:

Sai: 他去了上海参观 -> 他去上海餐券(了)

F:Hình thức phủ định

G:Câu chính phản

3. Hội thoại

玛丽哭了

Mary Khóc

你怎么了?

(Bạn sao thế ?)

大夫:你怎么了?

Bác Sĩ: Bạn sao thế ?

病人:肚子得厉害, 在家吃了两片药, 还不行。

Bện nhân: Bụng tôi đau quá, khi ở nhà tôi đã uông 2 viên thuốc, vẫn chưa khỏi ?

大夫: 拉肚子了吗?

Bác Sĩ: Vậy bụng thế nào?

病人:拉了。

BN: Hj

大夫: 昨天你吃什么了?

BS: hôm qua ăn gì thế?

病人:吃了一些鱼和牛肉。

大夫:喝什么了?

病人: 喝了一瓶啤酒。

大夫:发烧吗?

病人: 不发烧。

大夫: 你去化验一下大便,然后在给你检查检查

(大夫看化验结果)

病人:大夫, 我是不是得了激励?

大夫: 我看了化验的结果。 不是痢疾, 只是消化不好。先给你开一些药.

(  拿了药以后)

病人: 这药怎么吃?

护士: 一天三, 一次两片, 饭后吃

Leave a comment

Phân loại
May 2024
M T W T F S S
 12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728293031