Bài viết được trích từ trang Học tiếng trung online:
1 筆 1. 一 nhất 2. 〡 cổn 3. 丶 chủ 4. 丿 phiệt 5. 乙 ất 6. 亅 quyết 2 筆 7. 二 nhị 8. 亠 đầu 9. 人 nhân (亻) 10. 儿 nhân 11. 入 nhập 12. 八 bát 13. 冂 quynh 14. 冖 mịch 15. 冫 băng 16. 几 kỷ 17. 凵 khảm 18. 刀 đao (刂) 19. 力 lực 20. 勹 bao 21. 匕 chủy 22. 匚 phương 23. 匚 hệ 24. 十 thập 25. 卜 bốc 26. 卩 tiết 27. 厂 hán 28. 厶 khư 29. 又 hựu 3 筆 30. 口 khẩu 31. 囗 vi 32. 土 thổ 33. 士 sĩ 34. 夂 trĩ 35. 夊 tuy 36. 夕 tịch 37. 大 đại 38. 女 nữ 39. 子 tử 40. 宀 miên 41. 寸 thốn 42. 小 tiểu 43. 尢 uông 44. 尸 thi 45. 屮 triệt 46. 山 sơn 47. 巛 xuyên 48. 工 công 49. 己 kỷ 50. 巾 cân 51. 干 can 52. 幺yêu 53. 广 nghiễm 54. 廴 dẫn 55. 廾 củng 56. 弋 dặc 57. 弓 cung 58. 彐 kệ 59. 彡 sam |
60. 彳 xích 忄 tâm 61 扌 thủ 64 氵 thủy 85 犭 khuyển 94 艹 thảo 140 辶 sước 162 阝+ ấp 163 阝- phụ 170 4 筆 61. 心 tâm (忄) 62. 戈 qua 63. 戶 hộ 64. 手 thủ (扌) 65. 支 chi 66. 攴 phộc (攵) 67. 文 văn 68. 斗 đẩu 69. 斤 cân 70. 方 phương 71. 无 vô 72. 日 nhật 73. 曰 viết 74. 月 nguyệt 75. 木 mộc 76. 欠 khiếm 77. 止 chỉ 78. 歹 đãi 79. 殳 thù 80. 毋 vô 81. 比 tỷ 82. 毛 mao 83. 氏 thị 84. 气 khí 85. 水 thuỷ (氵) 86. 火 hỏa (灬) 87. 爪 trảo 88. 父 phụ 89. 爻 hào 90. 爿 tường 91. 片 phiến 92. 牙 nha 93. 牛 ngưu 94. 犬 khuyển (犭) 王 ngọc 96 匹 thất 103 礻 kỳ 113 月 nhục 130 艹 thảo 140 辶 sước 162 5 筆 95. 玄 huyền 96. 玉 ngọc 97. 瓜 qua 98. 瓦 ngoã 99. 甘 cam 100. 生 sinh 101. 用 dụng 102. 田 điền 103. 疋 thất (匹 ) 104. 疒 nạch 105. 癶 bát |
106. 白 bạch 107. 皮 bì 108. 皿 mãnh 109. 目 mục 110. 矛 mâu 111. 矢 thỉ 112. 石 thạch 113. 示 thị; kỳ 114. 禸 nhựu 115. 禾 hoà 116. 穴 huyệt 117. 立 lập 衤 y 145 6 筆 118. 竹 trúc 119. 米 mễ 120. 糸 mịch 121. 缶 phẫu 122. 网 võng 123. 羊 dương 124. 羽 vũ 125. 老 lão 126. 而 nhi 127. 耒 lỗi 128. 耳 nhi 129. 聿 duật 130. 肉 nhục (月) 131. 臣 thần 132. 自 tự 133. 至 chí 134. 臼 cữu 135. 舌 thiệt 136. 舛 suyễn 137. 舟 chu 138. 艮 cấn 139. 色 sắc 140. 艸 thảo (艹) 141. 虍 hô 142. 虫 trùng 143. 血 huyết 144. 行 hành 145. 衣 y (衤) 146. 襾 á 7 筆 147. 見 kiến 148. 角 giác 149. 言 ngôn 150. 谷 cốc 151. 豆 đậu 152. 豕 thỉ 153. 豸 trãi 154. 貝 bối 155. 赤 xích 156. 走 tẩu 157. 足 túc 158. 身 thân 159. 車 xa 160. 辛 tân 161. 辰 thần 162. 辵 sước (辶) 163. 邑 ấp (阝+) 164. 酉 dậu
|
165. 釆 biện
166. 里 lý 8 筆 167. 金 kim 168. 長 trường 169. 門 môn 170. 阜 phụ (阝-) 171. 隶 đãi 172. 隹 truy 173. 雨 vũ 174. 青 thanh 175. 非 phi 9 筆 176. 面 diện 177. 革 cách 178. 韋 vi 179. 韭 phỉ, cửu 180. 音 âm 181. 頁 hiệt 182. 風 phong 183. 飛 phi 184. 食 thực 185. 首 thủ 186. 香 hương 10 筆 187. 馬 mã 188. 骨 cốt 189. 高 cao 190. 髟 bưu 191. 鬥 đấu 192. 鬯 sưởng 193. 鬲 cách 194. 鬼 quỉ 11 筆 195. 魚 ngư 196. 鳥 điểu 197. 鹵 lỗ 198. 鹿 lộc 199. 麥 mạch 200. 麻 ma 12 筆 201. 黃 hoàng 202. 黍 thử 203. 黑 hắc 204. 黹 chỉ 13 筆 205. 黽 mãnh 206. 鼎 đỉnh 207. 鼓 cổ 208. 鼠 thử 14 筆 209. 鼻 tỵ 210. 齊 tề 15 筆 211. 齒 xỉ 16 筆 212. 龍 long 213. 龜 quy 17 筆 214. 龠 dược
㊣
|
Ý NGHĨA 214 BỘ THỦ
Bộ thủ là một yếu tố quan trọng của Hán tự, giúp việc tra cứu Hán tự tương đối dễ dàng vì nhiều chữ được gom thành nhóm có chung một bộ thủ. Từ đời Hán, Hứa Thận 許慎 phân loại chữ Hán thành 540 nhóm hay còn gọi là 540 bộ. Thí dụ, những chữ 論 , 謂 , 語 đều liên quan tới ngôn ngữ, lời nói, đàm luận v.v… nên được xếp chung vào một bộ, lấy bộ phận 言 (ngôn) làm bộ thủ (cũng gọi là «thiên bàng» 偏旁). Đến đời Minh, Mai Ưng Tộ 梅膺祚 xếp gọn lại còn 214 bộ thủ và được dùng làm tiêu chuẩn cho đến nay. Phần lớn các bộ thủ của 214 bộ đều là chữ tượng hình và hầu như dùng làm bộ phận chỉ ý nghĩa trong các chữ theo cấu tạo hình thanh (hay hài thanh). Mỗi chữ hình thanh gồm bộ phận chỉ ý nghĩa (hay nghĩa phù 義符 ) và bộ phận chỉ âm (hay âm phù 音符 ). Đa số Hán tự là chữ hình thanh, nên tinh thông bộ thủ là một điều kiện thuận lợi tìm hiểu hình-âm-nghĩa của Hán tự. Phần sau đây giải thích ý nghĩa 214 bộ, trình bày như sau:
Số thứ tự – tự dạng & biến thể – âm Hán Việt – âm Bắc Kinh – mã Unicode – ý nghĩa.
1. 一 nhất (yi) 4E00= số một
2. 〡 cổn (kǔn) 4E28= nét sổ 3. 丶 chủ (zhǔ) 4E36= điểm, chấm 4. 丿 phiệt (piě) 4E3F= nét sổ xiên qua trái 5. 乙 ất (yī) 4E59= vị trí thứ 2 trong thiên can 6. 亅 quyết (jué) 4E85= nét sổ có móc 7. 二 nhị (ér) 4E8C= số hai 8. 亠 đầu (tóu) 4EA0= (không có nghĩa) 9. 人 nhân (rén) 4EBA (亻4EBB)= người 10. 儿 nhân (rén) 513F= người 11. 入 nhập (rù) 5165= vào 12. 八 bát (bā) 516B= số tám 13. 冂 quynh (jiǒng) 5182= vùng biên giới xa; hoang địa 14. 冖 mịch (mì) 5196= trùm khăn lên 15. 冫 băng (bīng) 51AB= nước đá 16. 几 kỷ (jī) 51E0= ghế dựa 17. 凵 khảm (kǎn) 51F5= há miệng 18. 刀 đao (dāo) 5200 (刂5202)= con dao, cây đao (vũ khí) 19. 力 lực (lì) 529B, F98A= sức mạnh 20. 勹 bao (bā) 52F9= bao bọc 21. 匕 chuỷ (bǐ) 5315= cái thìa (cái muỗng) 22. 匚 phương (fāng) 531A= tủ đựng 23. 匚 hệ (xǐ) 5338= che đậy, giấu giếm 24. 十 thập (shí) 5341= số mười 25. 卜 bốc (bǔ) 535C= xem bói 26. 卩 tiết (jié) 5369= đốt tre 27. 厂 hán (hàn) 5382= sườn núi, vách đá 28. 厶 khư, tư (sī) 53B6= riêng tư 29. 又 hựu (yòu) 53C8= lại nữa, một lần nữa 30. 口 khẩu (kǒu) 53E3= cái miệng 31. 囗 vi (wéi) 56D7= vây quanh 32. 土 thổ (tǔ) 571F= đất 33. 士 sĩ (shì) 58EB= kẻ sĩ 34. 夂 trĩ (zhǐ) 5902= đến ở phía sau 35. 夊 tuy (sūi) 590A= đi chậm 36. 夕 tịch (xì) 5915= đêm tối 37. 大 đại (dà) 5927= to lớn 38. 女 nữ (nǚ) 5973= nữ giới, con gái, đàn bà 39. 子 tử (zǐ) 5B50= con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài» 40. 宀 miên (mián) 5B80= mái nhà mái che 41. 寸 thốn (cùn) 5BF8= đơn vị «tấc» (đo chiều dài) 42. 小 tiểu (xiǎo) 5C0F= nhỏ bé 43. 尢 uông (wāng) 5C22= yếu đuối 44. 尸 thi (shī) 5C38= xác chết, thây ma 45. 屮 triệt (chè) 5C6E= mầm non, cỏ non mới mọc 46. 山 sơn (shān) 5C71= núi non 47. 巛 xuyên (chuān) 5DDB= sông ngòi 48. 工 công (gōng) 5DE5= người thợ, công việc 49. 己 kỷ (jǐ) 5DF1= bản thân mình 50. 巾 cân (jīn) 5DFE= cái khăn 51. 干 can (gān) 5E72= thiên can, can dự 52. 幺 yêu (yāo) 4E61, 5E7A= nhỏ nhắn 53. 广 nghiễm (ān) 5E7F= mái nhà 54. 廴 dẫn (yǐn) 5EF4= bước dài 55. 廾 củng (gǒng) 5EFE= chắp tay 56. 弋 dặc (yì) 5F0B= bắn, chiếm lấy 57. 弓 cung (gōng) 5F13= cái cung (để bắn tên) 58. 彐 kệ (jì) 5F50= đầu con nhím 59 彡 sam (shān) 5F61= lông tóc dài 60. 彳 xích (chì) 5F73= bước chân trái 61. 心 tâm (xīn) 5FC3 (忄 5FC4)= quả tim, tâm trí, tấm lòng 62. 戈 qua (gē) 6208= cây qua (một thứ binh khí dài) 63. 戶 hộ (hù) 6236= cửa một cánh 64. 手 thủ (shǒu) 624B (扌624C)= tay 65. 支 chi (zhī) 652F= cành nhánh 66. 攴 phộc (pù) 6534 (攵6535)= đánh khẽ 67. 文 văn (wén) 6587= văn vẻ, văn chương, vẻ sáng 68. 斗 đẩu (dōu) 6597= cái đấu để đong 69. 斤 cân (jīn) 65A4= cái búa, rìu 70. 方 phương (fāng) 65B9= vuông 71. 无 vô (wú) 65E0= không 72. 日 nhật (rì) 65E5= ngày, mặt trời 73. 曰 viết (yuē) 66F0= nói rằng 74. 月 nguyệt (yuè) 6708= tháng, mặt trăng 75. 木 mộc (mù) 6728= gỗ, cây cối 76. 欠 khiếm (qiàn) 6B20= khiếm khuyết, thiếu vắng 77. 止 chỉ (zhǐ) 6B62= dừng lại 78. 歹 đãi (dǎi) 6B79= xấu xa, tệ hại 79. 殳 thù (shū) 6BB3= binh khí dài 80. 毋 vô (wú) 6BCB= chớ, đừng 81. 比 tỷ (bǐ) 6BD4= so sánh 82. 毛 mao (máo) 6BDB= lông 83. 氏 thị (shì) 6C0F= họ 84. 气 khí (qì) 6C14= hơi nước 85. 水 thuỷ (shǔi) 6C34 (氵6C35)= nước 86. 火 hỏa (huǒ) 706B (灬706C)= lửa 87. 爪 trảo (zhǎo) 722A= móng vuốt cầm thú 88. 父 phụ (fù) 7236= cha 89. 爻 hào (yáo) 723B= hào âm, hào dương (Kinh Dịch) 90. 爿 tường (qiáng) 723F (丬4E2C)= mảnh gỗ, cái giường 91. 片 phiến (piàn) 7247= mảnh, tấm, miếng 92. 牙 nha (yá) 7259= răng 93. 牛 ngưu (níu) 725B, 牜725C= trâu 94. 犬 khuyển (quản) 72AC (犭72AD)= con chó 95. 玄 huyền (xuán) 7384= màu đen huyền, huyền bí 96. 玉 ngọc (yù) 7389= đá quý, ngọc 97. 瓜 qua (guā) 74DC= quả dưa 98. 瓦 ngõa (wǎ) 74E6= ngói 99. 甘 cam (gān) 7518= ngọt 100. 生 sinh (shēng) 751F= sinh đẻ, sinh sống 101. 用 dụng (yòng) 7528= dùng 102. 田 điền (tián) 7530= ruộng 103. 疋 thất (pǐ) 758B ( 匹5339)=đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) 104. 疒 nạch (nǐ) 7592= bệnh tật 105. 癶 bát (bǒ) 7676= gạt ngược lại, trở lại 106. 白 bạch (bái) 767D= màu trắng 107. 皮 bì (pí) 76AE= da 108. 皿 mãnh (mǐn) 76BF= bát dĩa 109. 目 mục (mù) 76EE= mắt 110. 矛 mâu (máo) 77DB= cây giáo để đâm 111. 矢 thỉ (shǐ) 77E2= cây tên, mũi tên 112. 石 thạch (shí) 77F3= đá 113. 示 thị; kỳ (shì) 793A (礻793B)= chỉ thị; thần đất 114. 禸 nhựu (róu) 79B8= vết chân, lốt chân 115. 禾 hòa (hé) 79BE= lúa 116. 穴 huyệt (xué) 7A74= hang lỗ 117. 立 lập (lì) 7ACB= đứng, thành lập 118. 竹 trúc (zhú) 7AF9= tre trúc 119. 米 mễ (mǐ) 7C73= gạo 120. 糸 mịch (mì) 7CF8 (糹7CF9, 纟7E9F)= sợi tơ nhỏ 121. 缶 phẫu (fǒu) 7F36= đồ sành 122. 网 võng (wǎng) 7F51 (罒7F52, 罓7F53)= cái lưới 123. 羊 dương (yáng) 7F8A= con dê 124. 羽 vũ (yǚ) FA1E (羽7FBD)= lông vũ 125. 老 lão (lǎo) 8001= già 126. 而 nhi (ér) 800C= mà, và 127. 耒 lỗi (lěi) 8012= cái cày 128. 耳 nhĩ (ěr) 8033= tai (lỗ tai) 129. 聿 duật (yù) 807F= cây bút 130. 肉 nhục (ròu) 8089= thịt 131. 臣 thần (chén) 81E3= bầy tôi 132. 自 tự (zì) 81EA= tự bản thân, kể từ 133. 至 chí (zhì) 81F3= đến 134. 臼 cữu (jiù) 81FC= cái cối giã gạo 135. 舌 thiệt (shé) 820C= cái lưỡi 136. 舛 suyễn (chuǎn) 821B= sai suyễn, sai lầm 137. 舟 chu (zhōu) 821F= cái thuyền 138. 艮 cấn (gèn) 826E= quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng 139. 色 sắc (sè) 8272= màu, dáng vẻ, nữ sắc 140. 艸 thảo (cǎo) 8278 (艹8279)= cỏ 141. 虍 hô (hū) 864D= vằn vện của con hổ 142. 虫 trùng (chóng) 866B= sâu bọ 143. 血 huyết (xuè) 8840= máu 144. 行 hành (xíng) 884C, FA08= đi, thi hành, làm được 145. 衣 y (yī) 8863 (衤8864)= áo 146. 襾 á (yà) 897E, 8980= che đậy, úp lên 147. 見 kiến (jiàn) 898B, FA0A (见89C1)= trông thấy 148. 角 giác (jué) 89D2= góc, sừng thú 149. 言 ngôn (yán) 8A00, 8A01, 8BA0= nói 150. 谷 cốc (gǔ) 8C37= khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng 151. 豆 đậu (dòu) 8C46= hạt đậu, cây đậu 152. 豕 thỉ (shǐ) 8C55= con heo, con lợn 153. 豸 trãi (zhì) 8C78= loài sâu không chân 154. 貝 bối (bèi) 8C9D (贝8D1D)=vật báu 155. 赤 xích (chì) 8D64= màu đỏ 156. 走 tẩu (zǒu) 8D70, 赱8D71= đi, chạy 157. 足 túc (zú) 8DB3= chân, đầy đủ 158. 身 thân (shēn) 8EAB= thân thể, thân mình 159. 車 xa (chē) 8ECA, F902 (车8F66)= chiếc xe 160. 辛 tân (xīn) 8F9B= cay 161. 辰 thần (chén) 8FB0, F971=nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) 162. 辵 sước (chuò) 8FB5 (辶 8FB6)=chợt bước đi chợt dừng lại 163. 邑 ấp (yì) 9091(阝+ 961D)= vùng đất, đất phong cho quan 164. 酉 dậu (yǒu) 9149= một trong 12 địa chi 165. 釆 biện (biàn) 91C6= phân biệt 166. 里 lý (lǐ) 91CC, F9E9= dặm; làng xóm 167. 金 kim (jīn) 91D1, 91D2, 9485, F90A= kim loại; vàng 168. 長 trường (cháng) 9577 (镸 9578, 长957F)= dài; lớn (trưởng) 169. 門 môn (mén) 9580 (门95E8)= cửa hai cánh 170. 阜 phụ (fù) 961C (阝- 961D)=đống đất, gò đất 171. 隶 đãi (dài) 96B6= kịp, kịp đến 172. 隹 truy, chuy (zhuī) 96B9= chim đuôi ngắn 173. 雨 vũ (yǚ) 96E8= mưa 174. 青 thanh (qīng) 9752 (靑9751)= màu xanh 175. 非 phi (fēi) 975E= không 176. 面 diện (miàn) 9762 (靣9763)= mặt, bề mặt 177. 革 cách (gé) 9769= da thú; thay đổi, cải cách 178. 韋 vi (wéi) 97CB (韦97E6)= da đã thuộc rồi 179. 韭 phỉ, cửu (jiǔ) 97ED= rau phỉ (hẹ) 180. 音 âm (yīn) 97F3= âm thanh, tiếng 181. 頁 hiệt (yè) 9801 (页9875)= đầu; trang giấy 182. 風 phong (fēng) 98A8 (凬51EC, 风98CE)= gió 183. 飛 phi (fēi) 98DB (飞 98DE)= bay 184. 食 thực (shí) 98DF (飠98E0, 饣 9963)= ăn 185. 首 thủ (shǒu) 9996= đầu 186. 香 hương (xiāng) 9999= mùi hương, hương thơm 187. 馬 mã (mǎ) 99AC (马9A6C)= con ngựa 188. 骫 cốt (gǔ) 9AAB= xương 189. 高 cao (gāo) 9AD8, 9AD9= cao 190. 髟 bưu, tiêu (biāo) 9ADF= tóc dài; sam (shān)=cỏ phủ mái nhà 191. 鬥 đấu (dòu) 9B25= chống nhau, chiến đấu 192. 鬯 sưởng (chàng) 9B2F= rượu nếp; bao đựng cây cung 193. 鬲 cách (gé) 9B32=tên một con sông xưa; (lì)= cái đỉnh 194. 鬼 quỷ (gǔi) 9B3C=con quỷ 195. 魚 ngư (yú) 9B5A (鱼9C7C)= con cá 196. 鳥 điểu (niǎo) 9CE5 (鸟9E1F)= con chim 197. 鹵 lỗ (lǔ) 9E75= đất mặn 198. 鹿 lộc (lù) 9E7F, F940= con hươu 199. 麥 mạch (mò) 9EA5 (麦9EA6)= lúa mạch 200. 麻 ma (má) 9EBB= cây gai 201. 黃 hoàng (huáng) 9EC3, 9EC4= màu vàng 202. 黍 thử (shǔ) 9ECD= lúa nếp 203. 黑 hắc (hēi) 9ED1, 9ED2= màu đen 204. 黹 chỉ (zhǐ) 9EF9= may áo, khâu vá 205. 黽 mãnh (mǐn) 9EFD, 9EFE= con ếch; cố gắng (mãnh miễn) 206. 鼎 đỉnh (dǐng) 9F0E= cái đỉnh 207. 鼓 cổ (gǔ) 9F13, 9F14= cái trống 208. 鼠 thử (shǔ) 9F20= con chuột 209. 鼻 tỵ (bí) 9F3B= cái mũi 210. 齊 tề (qí) 9F4A (斉 6589, 齐 9F50)= ngang bằng, cùng nhau 211. 齒 xỉ (chǐ) 9F52 (齿9F7F, 歯 6B6F)= răng 212. 龍 long (lóng) 9F8D, F9C4 (龙 9F99)= con rồng 213. 龜 quy (guī) F907, F908, 9F9C (亀4E80, 龟 9F9F)=con rùa 214. 龠 dược (yuè) 9FA0= sáo 3 lỗ
|
Leave a Reply